xin visa du lịch anh
Hồ sơ xin Visa Du lịch Anh gồm: 1. HỒ SƠ THÂN NHÂN 02 ảnh kích thước 4,5cm x 3,5cm (chụp trên nền trắng, không đeo kính, không đội mũ, mới chụp trong vòng 03 tháng gần nhất) Hộ chiếu đang sử dụng còn hạn ít nhất 06 tháng kể từ ngày dự định nhập cảnh vào Anh Hộ chiếu cũ (nếu có) Tờ khai xin visa Anh được hoàn thành trực tuyến
Dưới đây là những thủ tục xin cấp visa đi anh (du lịch): 1. Bản khai thị thực trên mạng đã điền hoàn chỉnh, có chữ ký + 2 ảnh mới chụp (cỡ 4.5×3.5) nền màu trắng. 2. Hộ chiếu (có giá trị ít nhất sáu tháng) và cả những hộ chiếu đã từng có. 3. Đơn xin nghỉ phép
xin visa du lịch hong kong: Xa xôi Tap Mun - cách bến phà Wong Shek 30 phút đi sâu vào bên trong Công viên Quốc gia Sai Kung East - là một nơi không thể dành cho bất cứ ai thành lập doanh nghiệp của họ.Một địa điểm xa xôi, hòn đảo thậm chí không có internet băng thông rộng. Tuy nhiên, Chris Tilbe nghĩ rằng đó là nơi hoàn hảo
Vay Tien Online Me. Các loại hồ sơ xin visa Anh quốc được áp dụngQuy trình và thủ tục nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh QuốcĐiền đơn xin visa đi AnhChứng minh nhân thânChứng minh visa du lịch Anh Quốc Chứng minh về tình trạng công việc và thu nhập hằng thángChứng minh về lịch trình chuyến đi sang AnhLệ phí làm visa du lịch Anh Quốc là bao nhiêu hiện nay?Địa điểm nộp hồ sơThời gian xét duyệtNhững thông tin cần lưu ý khi xin Visa Anh Quốc để du lịch Xin visa du lịch Anh quốc có khó như nhiều người lầm tưởng? Nếu bạn đang có ý định hoặc đang chật vật xin visa du lịch Anh quốc mà không thành công thì bài viết sau đây có thể sẽ gỡ rối cho bạn. Chúng tôi sẽ cung cấp quy trình chính xác nhất cùng một số lưu ý hữu ích cho vấn đề xin visa du lịch Anh. Từ nguồn thông tin của Đại sứ quán Anh, visa đi Anh quốc sẽ được chia làm 4 loại cơ bản tùy thuộc vào mục đích nhập cảnh, bao gồm Visa du học Đây là visa dành cho người chọn theo học một khóa học ngắn hạn tại Anh quốc. Visa định cư Với visa định cư Anh, bạn có thể làm hồ sơ xin visa theo diện con nuôi được bảo lãnh của người thân/người già phụ thuộc vào người đang sống ở Anh. Visa du lịch Đây là loại visa cấp cho người đến Anh du lịch, tham quan. Visa thăm thân Loại visa này dành cho người nước ngoài đến Anh để thăm người thân, bạn bè. Visa công tác Đây là loại visa được cấp dành cho người nước ngoài đến Anh để công tác, làm nghiên cứu, giáo sư đi kèm sinh viên trong khóa đào tạo, đi theo diện hoạt động vì tôn giáo, hoạt động thể thao, giải trí,… Visa làm việc dài hạn Loại visa này được cấp cho người nước ngoài sang Anh để làm việc dài hạn. Để xin visa dạng này cần phải thỏa mãn các điều khoản trong Luật nhập cư Anh. UK Travel Quy trình và thủ tục nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh Quốc Điền đơn xin visa đi Anh Bạn cần hoàn thành mẫu đơn này được cập nhật online trên website Đặc biệt lưu ý Không nên để website dừng lại quá 2 phút vì có thể bị log out và nhập thông tin lại từ đầu khá mất thời gian. Các thông tin đã điền sẽ không thể sửa đổi sau khi đã nộp phí nên cần điền thông tin một cách cẩn thận và chính xác, tránh bỏ trống. Sau khi điều tờ đơn, in ra để nộp với hồ sơ xin visa. Truy cập vào website và làm theo các bước – start now Chứng minh nhân thân Với mục này, bạn cần phải chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau, bao gồm 02 bức ảnh chân dung trên phông nền trắng. Lưu ý khi chụp nhìn trực diện, lộ rõ 2 tai, không đeo kính, tóc vuốt lên để thấy rõ khuôn mặt. Hộ chiếu còn thời hạn tối thiểu 6 tháng và vẫn còn trang trống để đóng dấu xác thực, kèm theo 01 bản sao hộ chiếu đã công chứng và hộ chiếu cũ nếu có. Bản sao sổ hộ khẩu và giấy khai sinh đã được công chứng. Bản sao CMND/CCCD có công chứng photo 2 mặt của chứng minh/căn cước trên cùng một trang giấy A4. Giấy tờ thể hiện về tình trạng hôn nhân Giấy đăng ký kết hôn, quyết định ly hôn của tòa án hoặc giấy xác nhận độc thân. Bản sao giấy khai sinh của con có công chứng trong trường hợp đã có con. Giấy chấp thuận của bố mẹ, được đóng dấu xác nhận của chính quyền địa phương nếu người đi du lịch chưa đủ 18 tuổi và không đi cùng với bố mẹ. Chứng minh visa du lịch Anh Quốc Chứng minh tài chính du lịch Anh là một trong những bước vô cùng quan trọng trong quá trình chuẩn bị hồ sơ xin visa. Bởi chúng cho thấy bạn đủ khả năng kinh tế để chi trả cho mọi chi phí của chuyến đi và sẽ quay lại Việt Nam sau khi đã hết hạn lưu trú. Các giấy tờ cần thiết trong hồ sơ chứng minh tài chính bao gồm Sổ tiết kiệm Số dư trong tài khoản tiết kiệm ít nhất phải là USD. Mặc dù số tiền càng lớn thì khả năng xin visa thành công sẽ càng cao nhưng nó phải phù hợp với tình trạng công việc và mức thu nhập cụ thể của bạn. Sao kê tài khoản ngân hàng ở hiện tại. Giấy tờ chứng minh sở hữu các loại tài sản khác như Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chuyển nhượng quyền thừa kế, giấy đăng ký xe ô tô,…. Thư mời và giấy tờ chứng minh tài chính của người bảo lãnh nếu người bảo lãnh chi trả toàn bộ chi phí cho chuyến đi. Chứng minh năng lực tài chính bằng sổ tiết kiệm Chứng minh về tình trạng công việc và thu nhập hằng tháng Giấy tờ chứng minh tình trạng công việc thể hiện mức thu nhập và khả năng quay lại Việt Nam của bạn, cụ thể như sau Công nhân viên chức Hợp đồng lao động, giấy tờ phân bổ chức vụ nếu có, giấy xin nghỉ phép đi Anh, bảng lương trong 3 tháng gần nhất. Nếu nhận tiền mặt phải có đóng dấu của công ty. Nếu nhận lương qua ngân hàng thì cần bản sao kê tài khoản. Chủ doanh nghiệp Giấy đăng ký kinh doanh, số dư tài khoản của công ty có xác nhận của ngân hàng, giấy xác nhận đã nộp thuế trong 6 tháng gần nhất. Học sinh/sinh viên Thẻ học sinh, giấy xin phép nghỉ học, bảng điểm để đi du lịch có xác nhận của nhà trường. Người đã nghỉ hưu Sổ hưu trí, sổ lương hưu được xác nhận bởi chính quyền địa phương. Chứng minh về lịch trình chuyến đi sang Anh Chứng minh về lịch trình chuyến đi sẽ tạo niềm tin cho Lãnh sứ quán là bạn sẽ quay về Việt Nam vào một thời gian cụ thể sau khi hết hạn lưu trú Xác nhận đã đặt vé máy bay khứ hồi đi Anh. Xác nhận thời gian đặt và trả phòng khách sạn tại Anh Quốc. Lịch trình chuyến đi cụ thể về địa điểm, thời gian,… Nếu được người bảo lãnh mời sang thì phải cung cấp thư mời và thông tin về người bảo lãnh. Lưu ý Tất cả các giấy tờ trong hồ sơ xin visa đều phải bằng tiếng Anh, kể cả CMND/CCCD và có dấu xác nhận của Sở tư pháp. Lệ phí làm visa du lịch Anh Quốc là bao nhiêu hiện nay? Lệ phí làm visa du lịch Anh Quốc có thể thay đổi tùy theo quy định của Cơ quan thẩm quyền vào thời điểm nộp hồ sơ nhưng mức phí được cập nhật ở thời điểm hiện tại là £95 Hơn 2,8 triệu đồng. Lưu ý, nếu bạn không thành công trong việc xin visa thì lệ phí cũng sẽ không được hoàn lại. Địa điểm nộp hồ sơ Trước khi nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh Quốc, bạn phải đặt lịch hẹn với VFS Global – Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực Vương quốc Anh. Đặt lịch hẹn sẽ tiến hành ngay sau khi điền tờ đơn online và nộp lệ phí tại website của Cục quản lý thị thực & xuất nhập cảnh Vương quốc Anh ở trên. Hãy in giấy hẹn ra và mang theo khi đến VFS Global để nộp hồ sơ xin visa. Trung tâm này ở địa chỉ Hà Nội Phòng G04, tòa nhà Hàng Hải, Số 1 Đào Duy Anh, Quận Đống Đa. Đà Nẵng Số 218 Bạch Đằng, Quận Hải Châu. Hồ Chí Minh Tầng 5, Tòa nhà Resco Building, số 94-96 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1. Lưu ý Thời gian nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh Quốc là các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu khung giờ từ 8h30 – 15h00. Trung tâm tiếp nhận hồ sơ Thời gian xét duyệt Thông thường thời gian xét duyệt hồ sơ visa du lịch Anh là từ 7-15 ngày làm việc kể từ khi nộp hồ sơ tới trung tâm. Tuy nhiên, trong những trường hợp khách quan như quá tải hồ sơ hoặc giấy tờ của bạn cần xác nhận lại thì thời gian chờ đợi này có thể sẽ kéo dài. Trong trường hợp bạn đang cần đi Anh gấp thì có thể liên lạc với các đơn vị hỗ trợ làm visa chuyên nghiệp để được giúp đỡ. Những thông tin cần lưu ý khi xin Visa Anh Quốc để du lịch Khi xin visa đi Anh du lịch, cần lưu ý những điểm quan trọng sau Nộp đơn trước ngày khởi hành dự kiến ít nhất là 90 ngày để thuận tiện trong việc điều chỉnh thông tin và xử lý những sự cố về hồ sơ. Sau khi đậu visa có thể đặt lại ngày bay mà không nhất thiết phải đúng những gì đã khai trước đó. Để tăng tỷ lệ xin visa đi du lịch Anh cao hơn, bạn nên đi du lịch ở một số nước phát triển trước như Singapore, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Nếu bạn chưa từng đi ra nước ngoài bao giờ thì khả năng đậu visa sẽ bị giảm xuống đáng kể. Lưu lại mã hồ sơ sau khi đã submit tờ khai visa để tiện cho việc tra cứu sau này nếu có các vấn đề phát sinh xảy ra. Trên đây là hướng dẫn xin visa du lịch Anh quốc chi tiết nhất, mong rằng sẽ thật hữu ích cho bạn. Nếu trong quá trình làm visa đi Anh gặp khó khăn, hãy liên hệ ngay với Đăng Quang Travel để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng nhất.
Anh là một đất nước xinh đẹp với hàng chục triệu lượt khách đến thăm mỗi năm. Và để có cơ hội đặt chân đến xứ sở sương mù này thì xin visa đi Anh là điều đầu tiên bạn cần phải làm. Vậy xin visa đi Anh có khó không, thủ tục visa đi Anh như thế nào, lệ phí xin visa Anh ra sao, cần lưu ý gì khi đi du lịch Anh quốc? Tất cả những thắc mắc đó của bạn sẽ được Visa GSV giải đáp trong bài viết dưới đây một cách chuẩn xác nhất. Xin visa Anh có khó không? Anh quốc là điểm đến đáng mơ ước của rất nhiều người, kéo theo tệ nạn nhập cư trái phép, lao động bất hợp pháp tràn lan tại đất nước này. Cũng vì những điều này mà dẫn đến việc Đại sứ quán Anh ngày càng khắt khe hơn trong việc xét duyệt hồ sơ xin visa Anh. Xin visa Anh có khó không? Có visa Anh đi được những nước nào? Visa Anh Quốc được đánh giá là một trong những visa khó, và mức độ khó là tương đương với visa Úc và visa Canada. Người sở hữu visa Anh đi được nước nào? Visa Anh cho phép bạn đến tất cả quốc gia trong phụ lục II của khối Schengen ngoại trừ Áo, Bỉ, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Latvia, Hà Lan, Slovakia,Thụy Điển,… Và các nước khác như Belize, Botswana, Maldives, Nauru, Namibia và Papua New Guinea. Trừ các nước Albania, Bosna và Hercegovina, Colombia, Gruzia, Macedonia, Moldova, Montenegro, Peru, Serbia, Ukraina, các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất và Venezuela. Các nước được miễn visa Anh Quốc Các loại visa Anh quốc Theo thông tin từ Đại sứ quán Anh, tùy thuộc vào mục đích nhập cảnh mà ta sẽ chia thành các loại visa Anh quốc cơ bản như sau. Visa Anh Quốc diện làm việc UK Work visa Tier 1 Visa- Người lao động có trình độ cao Tier 1 Investor Dành cho đối tượng là chủ doanh nghiệp muốn đầu tư tài chính >= 2 triệu GBP trong vòng 2 năm. Tier 1 Entrepreneur Dành cho người muốn đầu tư bằng cách thành lập doanh nghiệp hoặc nhượng quyền và tham gia một cách tích cực vào việc điều hành nhiều hay một công việc kinh doanh tại Anh. Tier 1 Startup Dành cho các đối tượng lần đầu tiên khởi nghiệp tại Anh , Visa này thay thế cho Visa Graduate Entrepreneur Tier 1 Innovator Dành cho đối tượng là những nhà kinh doanh đã có kinh nghiệm và có nguồn vốn đầu tư vào việc kinh doanh của mình. Họ sẽ cần khoản đầu tư >= GBP Tier 2 Visa Người lao động có trình độ Tier 2 General Dành cho đối tượng đi làm việc tại Anh theo thư mời,do tính chất công việc không tìm kiếm được người phù hợp từ nguồn lao động trong nước. Loại visa này cũng dành cho những người mong muốn sang Anh làm công việc thay thế tạm thời. Tier 2 Intra Company Transfer Worker-Dành cho những người được thuyên chuyển từ một công ty nước ngoài sang làm công việc đòi hỏi trình độ cao ở chi nhánh của công ty này tại Anh Tier 5 Visa Người lao động trẻ và lao động tạm thời Tier 5 Government Authorised Exchange đây là visa dành cho những đối tượng làm việc theo chương trình trao đổi giữa 2 chính phủ Dành cho người đến Anh làm việc theo chương trình đã được thông qua với mục đích chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và ứng dụng. Tier 5 Youth Mobility Scheme-Dành cho thanh niên một số nước tham gia chương trình này muốn khám phá cuộc sống tại Anh. Tier 5 Creative Sporting Visas Dành cho người sang Anh làm việc hoặc tham gia vào hoạt động thể thao, giải trí. Gồm vận động viên, ca sĩ, diễn viên, người làm về nghệ thuật, nghệ sĩ sáng tạo… trong thời gian 12 tháng Tier 5 International AgreementDành cho những đối tượng đến Anh làm việc theo hợp đồng cung cấp dịch vụ được quy định trong Luật Quốc tế. Tier 5 Religious WorkerDành cho người làm các công việc như thuyết giáo và giúp việc trong các tổ chức tôn giáo. Tier 5 Charity WorkerDành cho người sang Anh làm công tác từ thiện không hưởng lương. Visa định cư Anh Quốc diện doanh nhân đầu tư Định cư theo diện doanh nhân UK Tier 1 Entrepreneur. Định cư theo diện đầu tư. Visa đi Anh ngắn hạn dạng nhập cảnh nhiều lần multiple. Visa Anh diện du học Visa du học cho sinh viên Visa du học sinh tiềm năng Visa du học chung Tier 4 General Student Visa Visa du học cho trẻ em – Tier 4 Child Visa du lịch cho trẻ nhỏ Child Visitor. Visa Anh Quốc định cư diện đoàn tụ gia đình Định cư theo diện vợ, chồng, hôn nhân đồng giới. Định cư theo diện con nuôi. Định cư theo diện bảo lãnh của thân nhân Định cư diện người già phụ thuộc vào người thân sống tại Anh. Định cư Anh Quốc diện Du lịch – Thăm nhân – Công tác Visa đi thăm Visa quá cảnh Visa công tác Visa đi thăm đặc biệt Visa đi thăm dài hạn Xin visa Anh để ghé thăm thủ đô London xinh đẹp Hồ sơ xin visa Anh Tờ khai xin visa đi Anh Điều kiện xin visa đi Anh đầu tiên là bạn cần có tờ khai xin visa đi Anh. Mẫu đơn này phải được hoàn thành online tại website của Cục quản lý thị thực và xuất nhập cảnh Vương quốc Anh tại link. Trong khi làm hồ sơ xin visa đi Anh Quốc, không nên để website tĩnh quá 2 phút vì rất có thể bạn sẽ bị logout và phải điền lại thông tin từ đầu. Lưu ý, các thông tin điền trong tờ khai điện tử này sẽ không được sửa đổi sau khi đã nộp phí nên cần phải hết sức thận trọng và không bỏ sót bất kỳ ô trống nào. Sau khi hoàn thành tờ khai visa đi Anh online, bạn nên in ra để nộp chung với hồ sơ. Giấy tờ chứng minh nhân thân Với hồ sơ xin visa đi Anh chứng minh nhân thân, bạn phải chuẩn bị các loại giấy tờ sau 02 ảnh chân dung yêu cầu nền trắng, nhìn trực diện, chụp lộ rõ 2 tai, tóc vuốt lên để lộ khuôn mặt và không đeo kính. Nếu không đáp ứng đủ những yêu cầu này thì cần phải chụp lại ảnh thẻ. Hộ chiếu còn thời hạn ít nhất 6 tháng và vẫn còn trang trống để đóng dấu phòng xuất nhập cảnh đóng dấu xác thực. Bản sao hộ chiếu đã được công chứng. Kèm theo hộ chiếu cũ nếu có. Bản sao sổ hộ khẩu, giấy khai sinh có công chứng. Bản sao chứng minh nhân dân có công chứng photo 2 mặt của chứng minh trên cùng một trang giấy A4, không cắt xén. Giấy tờ chứng thực về tình trạng hôn nhân Giấy đăng ký kết hôn, giấy xác nhận độc thân hoặc quyết định ly hôn của tòa án. Nếu đã có con thì cần cung cấp thêm bản sao giấy khai sinh của con. Nếu chưa đủ 18 tuổi và không đi cùng bố mẹ, cần chuẩn bị thêm giấy chấp thuận của bố mẹ, được chính quyền địa phương đóng dấu xác nhận. Chuẩn bị một bộ hồ sơ đầy đủ giúp tăng khả năng đậu visa Anh của bạn Giấy tờ chứng minh tài chính Các loại giấy tờ chứng minh tài chính đặc biệt quan trọng trong quá trình làm thủ tục xin visa đi Anh vì chúng là bằng chứng cho thấy bạn đủ khả năng để chi trả cho chuyến đi và sẽ trở về Việt Nam sau khi hết hạn lưu trú. Nếu thiếu một trong các loại giấy tờ này thì rất có thể hồ sơ của bạn sẽ bị đánh trượt. Giấy tờ bạn chuẩn bị gồm Sổ tiết kiệm có số dư tài khoản ít nhất là USD số dư càng lớn thì cơ hội xin visa thành công sẽ càng cao. Lưu ý, số dư tài khoản tiết kiệm phải phù hợp với tình trạng công việc và lương cụ thể của bạn. Trường hợp sổ tiết kiệm “giàu” nhưng đương đơn không có công việc ổn định, lương thấp thì khả năng cao bạn sẽ bị đánh rớt visa. Bản sao tài khoản ngân hàng trong thời điểm hiện tại. Giấy tờ sở hữu các loại tài sản khác như giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy tờ bất động sản, giấy chuyển nhượng quyền thừa kế,… Nếu sang Anh để thăm thân theo diện được bảo lãnh, bạn cần cung cấp thêm thư mời và giấy tờ chứng minh tài chính của người bảo lãnh nếu người bảo lãnh chi trả cho toàn bộ chuyến đi của đương đơn. Giấy tờ chứng minh công việc Giấy tờ chứng minh công việc cho thấy bạn hiện đang có một công việc ổn định với mức thu nhập hấp dẫn tại Việt Nam nên sẽ không có ý định ở lại định cư tại Anh. Tùy thuộc vào ngành nghề của bạn mà các loại giấy tờ chứng minh công việc sẽ khác nhau, cụ thể Nếu là người lao động, công nhân viên chức Hợp đồng lao động/giấy tờ phân bổ chức vụ, xác nhận bảng lương 3 tháng gần nhất có đóng dấu của công ty nếu nhận lương bằng tiền mặt hoặc sao kê tài khoản 3 tháng gần nhất nếu nhận lương qua ngân hàng, và giấy xin nghỉ phép đi Anh. Nếu là chủ doanh nghiệp Giấy đăng ký kinh doanh, giấy xác nhận đã nộp thuế trong 6 tháng gần nhất, số dư tài khoản của công ty có xác nhận của ngân hàng. Nếu là học sinh/sinh viên Thẻ học sinh, bảng điểm, giấy xin phép nghỉ học để đi du lịch với xác nhận của nhà trường. Nếu là người đã nghỉ hưu Cần chuẩn bị quyết định nghỉ hưu, thẻ hưu trí, sổ lương hưu được xác nhận bởi địa phương. Giấy tờ lịch trình chuyến đi Giấy tờ liên quan đến chuyến đi là bằng chứng cho thấy bạn có kế hoạch, lịch trình đi và về cụ thể. Các thủ tục làm visa đi Anh Quốc gồm có Xác nhận đặt vé máy bay khứ hồi đi Anh Quốc. Xác nhận đặt phòng khách sạn tại Anh Quốc. Lịch trình chuyến đi các địa điểm du lịch, thời gian, phương tiện di chuyển,… Bảo hiểm du lịch đi Anh. Nếu sang Anh để công tác thì bạn cần phải bổ sung thêm thư mời của đối tác bên Anh và quyết định cử đi công tác của công ty tại Việt Nam Nếu được bảo lãnh thì bạn cần cung cấp thêm thông tin về người bão lãnh số điện thoại, địa chỉ, tên, tuổi,… Lưu ý Nộp hồ sơ xin visa Anh ít nhất 4 tuần trước ngày dự kiến đi. Đảm bảo điền đầy đủ thông tin vào mẫu đơn và cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết. Mặc dù Lãnh sứ quán LSQ/ Đại sứ quán ĐSQ có thể yêu cầu Quý khách bổ sung thêm thông tin trước khi ra quyết định đối với hồ sơ trong một số trường hợp, xin lưu ý trong phần lớn các trường hợp, LSQ/ĐSQ sẽ ra quyết định đối với hồ sơ của Quý khách chỉ dựa trên những thông tin được nộp trên hồ sơ. Mỗi đương đơn bao gồm trẻ em sẽ phải nộp mẫu đơn xin visa Anh và lệ phí hồ sơ riêng. Tất cả những giấy tờ được nộp trong hồ sơ phải được đính kèm cùng bản dịch tiếng Anh ngoại trừ một số giấy tờ được chấp nhận bằng tiếng Việt theo như danh mục các giấy tờ cần nộp. Các bản sao công chứng phải được phòng công chứng nhà nước hoặc ủy ban nhân dân địa phương xác nhận và đóng dấu sao y bản chính Mang theo hộ chiếu gốc khi đi nộp hồ sơ LSQ/ĐSQ khuyến cáo quý khách không nên tham gia vào bất kỳ cam kết tài chính nào ví dụ như mua vé máy bay trước khi nhận được thông báo về kết quả thị thực Chi phí xin visa đi Anh Lệ phí phải nộp khi làm Visa Anh phụ thuộc theo số lần bạn đi và thời gian bạn muốn ở lại mà có số tiền chênh lệch khác nhau Đi một hay nhiều lần trong thời gian dưới 6 tháng Đi nhiều lần trong thời gian 1-2 năm VND. Đi nhiều lần trong thời gian 5 năm VND. Đi nhiều lần trong thời gian 10 năm VND Chi phí xin visa đi Anh rất đa dạng tuy theo mục đích chuyến đi của bạn Để có được thông tin chi tiết hơn bạ vui lòng truy cập trang chủ visa GVS để nhận được sự tư vấn chi tiết nhất Địa điểm nộp hồ sơ xin visa Anh Hồ sơ xin visa đi Anh công tác hay visa ngắn hạn cần phải được nộp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Vương quốc Anh VFS Global. Hiện nay, trung tâm này đang có địa chỉ tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng VFS tại Đà Nẵng 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu VFS tại Hà Nội Phòng G04, Tầng 1 tòa nhà Hàng Hải, Số 1 Đào Duy Anh, Quận Đống Đa VFS tại Hồ Chí Minh Tầng 5, Resco Building, 94-96 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1 Thời gian nộp hồ sơ xin visa là từ thứ hai đến thứ sáu, trong khung giờ 8h30 – 15h00. Lưu ý Bạn bắt buộc phải đặt lịch hẹn với Trung tâm tiếp nhận hồ sơ thị thực Vương quốc Anh – VFS Global trước khi nộp hồ sơ xin visa du lịch Anh. Việc đặt lịch hẹn này được thực hiện ngay sau khi bạn điền tờ khai online và nộp phí tại website “Cục quản lý thị thực & xuất nhập cảnh Vương quốc Anh”. Khi đã đặt lịch hẹn xong, bạn hãy in giấy hẹn ra và mang theo khi đến nộp hồ sơ xin visa. Những lưu ý khi làm visa Anh Đại sứ quán Anh ở Việt Nam không có quyền cấp visa mà chỉ tiếp nhận hồ sơ xin visa. Cho nên toàn bộ hồ sơ của quý khách sẽ được gửi sang trung tâm xét duyệt visa của Cục Biên giới Anh UKBA tại Đại sứ quán Anh ở Ả Rập Thống Nhất UAE để xử lý. Một hồ sơ xin thị thực đầy đủ không có nghĩa là sẽ được cấp thị thực. Thị thực xin sẽ bị từ chối đối với mọi khai báo không trung thực hay sử dụng bất cứ giấy tờ giả mạo nào trong hồ sơ. Những giấy tờ bản chính có thể phải xuất trình khi vào lãnh thổ Anh, nếu thiếu đương sự có thể không được nhập cảnh. Chọn đúng loại visa Anh sẽ giúp bạn lên kế hoạch và chuẩn bị hồ sơ tốt hơn. Đừng quên đọc thật kỹ tờ khai xin visa và điền thông tin chuẩn xác theo hướng dẫn. Đặc biệt, giấy tờ càng chuẩn bị chi tiết thì tỉ lệ đậu visa sẽ càng cao. Chi phí xin visa Anh tùy thuộc vào loại visa mà bạn yêu cầu. Nếu mong muốn được cấp visa sớm hơn thời gian quy định, bạn cần nộp thêm lệ phí dịch vụ làm visa Anh khẩn. Vương Quốc Anh đã rút ra khỏi khối Liên Minh Châu Âu, vì vậy mà thủ tục xin visa Anh cũng được xét duyệt nghiêm ngặt hơn bao giờ hết. Do đó, nếu chưa có kinh nghiệm làm visa Anh, bạn khó có thể xin thành công thị thực nhập cảnh vào quốc gia này. Để tăng tỉ lệ đậu thị thực, cách tốt nhất bạn nên làm là liên hệ dịch vụ làm visa Anh để được hỗ trợ từ A-Z. Vừa rồi là những thông tin chung về xin visa Anh tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc cập nhật mới nhất 2022. Để nhận thêm thông tin về thị thực Anh Quốc cũng như các vấn đề liên quan, bạn hãy liên hệ Visa GVS qua số hotline để được tư vấn hoàn toàn miễn phí!
Những hướng dẫn và lưu ý dưới đây về cách điền tờ khai xin visa du lịch Anh chắc chắn sẽ cần thiết cho những ai đang gặp khó khăn về vấn đề này. Có rất nhiều bạn gặp khó khăn trong quá trình xin visa du lịch Anh ngay từ bước đầu tiên là điền tờ khai online. Vậy thì đây là hướng dẫn bạn điền tờ khai xin visa Anh du lịch một cách chi tiết nhất dành cho bạn nhé! I. Mẫu thông tin tờ khai visa Anh đi du lịch Trên đây là mẫu tờ khai online xin visa Anh quốc, bao gồm các thông tin về Cá nhân, công việc, gia đình, thu nhập, lịch sử đi lại..v…v. Bạn hãy cùng tìm hiểu cách điền tờ khai chi tiết ở mục 2 của bài viết. Mẫu thông tin tờ khai visa Anh đi du lịch II. Hướng dẫn chi tiết điền tờ khai xin visa Anh Tạo tài khoản online trên trang web Chọn Visit the UK > Visit the UK as a Standard Visitor > Apply for a Standard Visitor visa > Apply online. Chọn ngôn ngữ bạn sẽ sử dụng. Chọn tiếng Anh hoặc tiếng Việt. Lưu ý nếu chọn tiếng Việt, câu hỏi sẽ hiển thị tiếng Việt nhưng câu trả lời của bạn phải được viết bằng tiếng Anh. Nhập tên quốc gia sở tại mà bạn đăng ký thị thực. Nhập Vietnam. Chọn “ I have identified the location where I will provide my biometrics – Tôi đã xác định được vị trí mà tôi sẽ cung cấp sinh trắc học của mình” Đến đây bạn sẽ được giới thiệu qua về các bước xin visa Anh quốc. Xác định loại thị thực bạn sẽ nộp, cách đăng ký,… Chọn “Start now – Bắt đầu”. Nhập địa chỉ email và mật khẩu để bạn có thể lưu câu trả lời của mình. Sau đó, bạn sẽ nhận được một liên kết duy nhất qua email để cho phép bạn đăng nhập lại vào ứng dụng của mình sau này, nếu cần. Click “Lưu lại và tiếp tục”. “Who does this email address belong to? – Địa chỉ email này thuộc về ai’. Chọn “You – Bạn” hoặc “Someone else – Người khác”. “Do you have another email address? – Bạn có email khác không”. Chọn “Yes or No”. Nếu bạn có địa chỉ email khác hãy điền vào. Provide your telephone number – Cung cấp số điện thoại của bạn > Điền số điện thoại bạn đang sử dụng. Where do you use this telephone number? – Bạn sử dụng số điện thoại này ở đâu? > Chọn For use whilst out of the UK – Sử dụng khi ở ngoài Vương quốc Anh Select whether this is your home, mobile or work telephone number – Đây là số điện thoại nhà riêng, điện thoại di động hay cơ quan của bạn > Chọn mục phù hợp. Do you have any other telephone numbers? – Bạn có số điện thoại nào khác không? > Chọn Yes or No. Are you able to be contacted by telephone? – Có thể liên lạc với bạn qua điện thoại không? Chọn ô phù hợp > I can be contacted by telephone call and text message SMS – Có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi và tin nhắn văn bản SMS > I can only be contacted by telephone call – Chỉ có thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại > I can only be contacted by text message SMS – Chỉ có thể liên lạc với tôi tin nhắn văn bản SMS > I cannot be contacted by telephone call or text message SMS – Không thể liên lạc với tôi qua cuộc gọi điện thoại hoặc tin nhắn văn bản SMS Sau bước này bạn bắt đầu điền những thông tin chi tiết về nhân thân, hộ chiếu, công việc,… Part 1 – About you – Thông tin của bạn Given names Tên của bạn Family name as shown in your passport Họ của bạn giống trên hộ chiếu Other names Tên khác Sex Male/ Female/ Unspecified Giới tính Nam/ Nữ/ Không rõ What is your marital status? Tình trạng hôn nhân Single Độc thân Married Đã kết hôn Civil partnership Sống chung với nhau có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không phải kết hônUnmarried partner Sống chung với nhau như mối quan hệ vợ chồng nhưng chưa kết hôn cũng chưa đăng ký với cơ quan thẩm quyềnDivorced Đã ly hônDissolved partnership Mối quan hệ chung sống với nhau có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không đăng ký kết hôn đã kết thúcWidowed Góa phụSurviving civil partner Người chung sống với bạn có đăng ký với cơ quan thẩm quyền nhưng không phải kết hôn đã mấtSeparated Đã ly thân Date of Birth Ngày sinh Place of Birth Nơi sinh Country of Birth Quê quán Nationality Quốc tịch Do you hold, or have you ever held, any other nationality or nationalities? Bạn đang có quốc tịch khác hoặc từng có quốc tịch khác không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Part 2 – Passport information – Thông tin hộ chiếu Current passport or travel document number Số hộ chiếu hoặc giấy thông hành hiện tại Place of Issue Nơi phát hành Issuing Authority Issuing Authority Cơ quan phát hành Date of Issue Ngày phát hành Date of Expiry Ngày hết hạn Is this your first passport? Đây có phải là hộ chiếu đầu tiên của bạn? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Please give details of any previous passports, covering the last 10 years, including where these passports are now Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về bất kỳ hộ chiếu nào trong 10 năm qua, bao gồm cả những hộ chiếu đã bị mất, bị đánh cắp, hết hạn hoặc được trả lại cho cơ quan cấp. Part 3 – Your contact details – Thông tin liên lạc Your full address and postal code Địa chỉ đầy đủ và mã bưu điện của bạn How long have you lived at this address? Bạn đã sống ở địa chỉ này bao lâu Home landline telephone number Số điện thoại nhà cố định Your mobile telephone number Số điện thoại di động của bạn Email address Địa chỉ email Contact details if different from those given in question Chi tiết liên hệ khác nếu có Part 4 – Your family – Thông tin gia đình Father’s given names Tên bố Father’s family name Họ của bố Father’s date of birth Ngày sinh của bố Father’s place and country of birth Nơi sinh và quê quán của bố Father’s nationality/nationalities Quốc tịch của bố Mother’s given names Tên mẹ Mother’s family name Họ của mẹ Mother’s date of birth Ngày sinh của mẹ Mother’s nationality/nationalities Quốc tịch của mẹ Mother’s place and country of birth Nơi sinh và quê quán của mẹ Full name of spouse/partner Họ tên vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng Spouse/partner’s nationality/ nationalities Quốc tịch của vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng Spouse/partner’s date of birth Ngày sinh của vợ chồng/ người sống chung như vợ chồng Does your spouse/partner currently live with you at the address given in question câu Your full address and postal code Vợ / chồng / người sống chung như vợ chồng của bạn hiện đang sống với bạn tại địa chỉ được nêu trong câu hỏi không? câu Địa chỉ đầy đủ và mã bưu điện của bạn Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Will your spouse/partner be travelling with you? Vợ / chồng / người sống chung như vợ chồng của bạn có đi du lịch cùng bạn không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you have any children? Bạn có con không? Please provide full details for each of your dependent children Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về từng đứa con phụ thuộc của bạn Do all your children currently live with you at the address given in question Tất cả các con của bạn hiện đang sống với bạn tại địa chỉ được nêu trong câu hỏi không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Please list any of your children who will be travelling with you to the UK? Liệt kê những đứa con sẽ đi cùng bạn đến Vương quốc Anh? Will any other children be travelling with you? Còn đứa trẻ nào khác sẽ đi cùng bạn không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không If Yes’ please provide full details about the child/children Nếu “Có”, vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về đứa trẻ Part 5 – Previous Applications and Travel History – Lịch sử du lịch trước đây What are your current personal circumstances? Hoàn cảnh cá nhân của bạn là gì? EMPLOYMENT – Công việc What is your present work or job or occupation? Công việc hiện tại của bạn What is the name of the company or organisation you work for? Tên công ty hoặc tổ chức bạn làm việc When did you start this job? Bạn bắt đầu công việc này khi nào? What is your work address? Địa chỉ làm việc của bạn là gì? What are your employer’s telephone numbers? Số điện thoại của sếp/ quản lý của bạn What is your employer’s email address? Địa chỉ email của sếp/ quản lý của bạn Please give details of any additional jobs or occupation you have Vui lòng cung cấp chi tiết về các công việc hoặc nghề nghiệp bổ sung mà bạn có Have you ever worked for any organisation of a type state or non-state listed below? Bạn đã từng làm việc cho bất kỳ tổ chức nào thuộc loại hình tiểu bang hoặc phi tiểu bang được liệt kê dưới đây chưa? Trả lời Có / Không cho từng loại nghề nghiệp. Nếu bạn trả lời Có” vui lòng cung cấp chi tiết trong Phần 9 – Thông tin bổ sung. INCOME AND EXPENDITURE – Thu nhập và chi tiêu What is your total monthly income from all sources of employment or occupation after tax? Tổng thu nhập hàng tháng của bạn từ tất cả các việc làm hoặc nghề nghiệp sau thuế là bao nhiêu? Do you receive income from any other sources, including friends or family? Bạn có nhận được thu nhập từ bất kỳ nguồn nào khác, bao gồm cả bạn bè hoặc gia đình không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you have savings, property or other income, for example, from stocks and shares? Bạn có tiền tiết kiệm, tài sản hoặc thu nhập khác, ví dụ từ cổ phần và cổ phiếu không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không How much of your total monthly income is given to your family members and other dependants? Thu nhập hàng tháng được chia cho các thành viên trong gia đình và những người phụ thuộc của bạn là bao nhiêu? How much do you spend each month on living costs? Chi phí sinh hoạt mỗi tháng của bạn là bao nhiêu? What money is available to you for your trip? Bạn có sẵn bao nhiêu tiền cho chuyến du lịch của mình? Who will pay for your travel to the UK? Ai sẽ trả tiền cho chuyến du lịch của bạn đến Anh? Who will pay for your expenses such as accommodation and food? Ai sẽ trả cho các chi phí như tiền ăn, tiền chỗ ở cho bạn? If someone other than yourself is paying for all or any part of this visit, how much money will they give you? Người chi trả cho bạn sẽ chi trả bao nhiêu tiền? What is the cost to you personally of your stay in the UK? Chuyến đi đến Anh của bạn sẽ tiêu bao nhiêu tiền? Part 6 – Visitor – Chuyến thăm Have you travelled to the UK in the last 10 years? Bạn đã đi du lịch Anh trong 10 năm qua chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you travelled outside your country of residence, excluding to the UK, in the last 10 years? Trong 10 năm qua bạn đã đi du lịch các quốc gia nào ngoài quốc gia của mình chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you ever been refused a visa for any country, including the UK? Bạn đã bị từ chối cấp thị thực cho bất kỳ quốc gia nào, kể cả Vương quốc Anh chưa ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you been granted any UK visas in the last 10 years? Trong 10 năm qua bạn đã được cấp thị thực Vương quốc Anh bao giờ chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you been refused entry on arrival to the UK in the last 10 years? Bạn có từng bị từ chối nhập cảnh khi đến Vương quốc Anh trong 10 năm qua không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you ever been deported, removed or otherwise required to leave any country, including the UK in the last 10 years? Trong 10 năm qua, bạn đã bao giờ bị trục xuất, yêu cầu trở về hoặc rời khỏi bất kỳ quốc gia nào, bao gồm cả Vương quốc Anh chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you made an application to the Home Office to remain in the UK in the last 10 years? Bạn đã nộp đơn cho Bộ Nội vụ để ở lại Vương quốc Anh trong 10 năm qua chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you have a UK National Insurance number? Bạn có số Bảo hiểm của Anh không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you been convicted of any criminal offence including driving offences in the UK or any other country, at any time? Bạn đã từng bị kết án về bất kỳ tội hình sự nào bao gồm cả tội lái xe ở Vương quốc Anh hoặc bất kỳ quốc gia nào khác chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you been arrested and charged with any offence and are awaiting, or currently on, trial? Bạn đã bị bắt và bị buộc tội với bất kỳ hành vi phạm tội nào và đang chờ, hoặc hiện đang chờ bị xét xử không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you been subject to, or received, any other penalty by a court or the police; for example caution, discharge, fine or community sentence in the UK or any other country? Bạn đã phải chịu, hoặc nhận bất kỳ hình phạt nào khác của tòa án hoặc cảnh sát; ví dụ như cảnh cáo, giam trong bệnh viện, phạt tiền hoặc án treo ở Anh hoặc bất kỳ quốc gia nào khác chưa? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Have you had any UK court judgment against you for nonpayment of a debt, or received a civil penalty under the UK Immigration Acts? Put a cross x in the relevant box Bạn đã nhận bất kỳ phán quyết nào của tòa án Vương quốc Anh vì không trả một khoản nợ, hoặc nhận một hình phạt dân sự theo Đạo luật Nhập cư của Vương quốc Anh chưa? Đánh dấu chéo x vào ô có liên quan. Answer Yes/No Trả lời có hoặc không. Nếu “Có” xin vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết. Have you ever, by any means or medium, expressed views that justify or glorify terrorist violence or that may encourage others to terrorist acts or other serious criminal acts? Bạn đã bao giờ bày tỏ quan điểm hoặc tôn vinh bạo lực khủng bố hoặc khuyến khích người khác thực hiện các hành động khủng bố hoặc các hành vi tội phạm nghiêm trọng khác bằng bất kỳ phương tiện nào chưa? Have you engaged in any other activities that might indicate that you may not be considered a person of good character? Bạn có tham gia vào bất kỳ hoạt động nào khiến bạn được cho là một người không có phẩm chất tốt không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không ** – Answer Yes/No. If Yes’ please provide details in Part 9, Additional Information Từ câu 11-13 phần 6 hãy trả lời Có hoặc Không, nếu trả lời Có vui lòng cung cấp chi tiết trong Phần 9, Thông tin bổ sung. Park 7 – Travellers under the age of 18 – Khách du lịch dưới 18 tuổi Please provide full details about your parents/guardians in your home country Vui lòng cung cấp thông tin chi tiết đầy đủ về cha mẹ / người giám hộ ở quốc gia của bạn? Will you be travelling to the UK alone? Bạn sẽ đi du lịch đến Vương quốc Anh một mình chứ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không If accompanied, please provide full details of up to two adults who will accompany you, including their passport numbers and your exact relationship to them Nếu bạn là người đi cùng, vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết của người lớn sẽ đi cùng bạn tối đa 2 người bao gồm số hộ chiếu và mối quan hệ chính xác của bạn với họ. Is the address you will be staying at a private address? Địa chỉ bạn sẽ ở có phải là địa chỉ riêng không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Please provide full details about the person you will be staying with Vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về người bạn sẽ ở cùng If the person named in is not a British Citizen or a European Economic Area Citizen, please give details about what permission they have to be in the UK Nếu những người bạn sẽ ở cùng không phải là Công dân Anh hoặc Công dân Khu vực Kinh tế Châu Âu vui lòng cung cấp thông tin giấy phép cư trú/ bằng chứng về chỗ ở của họ. How long will you stay with this person? Bạn sẽ ở lại với người này bao lâu? Park 8 – Visa specific section – Thông tin cụ thể về visa If you are not a national of the country in which you are >>> applying, what permission do you have to stay in that country? Nếu bạn không phải là công dân của quốc gia mà bạn đang đăng ký >>> Khi đăng ký, bạn phải có giấy phép nào để ở lại quốc gia đó ? Are you travelling with anyone? Bạn có đi du lịch cùng với ai nữa không? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không If Yes’ please provide details of the people you are travelling with. If No’, go to question Nếu “Có”, vui lòng cung cấp thông tin chi tiết về những người bạn đang đi cùng. Nếu “Không”, chuyển đến câu hỏi 4 phần 8. Do they already have a visa for the UK? Họ đã có thị thực đến Vương quốc Anh chưa ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không What do you intend to do in the UK? Bạn dự định làm gì ở Vương quốc Anh? Do you intend to work in the UK? Bạn có ý định làm việc tại Vương quốc Anh không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you intend to study in the UK? Bạn có ý định du học ở Vương quốc Anh không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Where will you stay in the UK? Bạn sẽ ở đâu tại Vương quốc Anh ? Do you have any friends in the UK? Bạn có bạn bè nào ở Vương quốc Anh không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you have any relatives in the UK? Bạn có người thân nào ở Anh không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Do you intend to visit any of these relatives? Bạn có ý định đến thăm bất kỳ người thân nào trong số này không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Part 9 – Additional Information – Thông tin bổ sung Is there any other information you wish to be considered as part of your application? Có bất kỳ thông tin nào khác mà bạn muốn được coi là một phần trong đơn đăng ký của mình không ? Have you ever received medical treatment in the UK? Bạn đã bao giờ được điều trị y tế ở Anh chưa ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Did you have to pay for the treatment? Bạn có phải trả tiền cho việc điều trị không ? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Where did you receive the treatment? Bạn đã nhận được sự điều trị ở đâu ? Name of hospital/clinic/Doctor’s surgery Tên bệnh viện / phòng khám / phẫu thuật của bác sĩ Telephone number Số điện thoại Part 10 – Declaration – Tờ khai Have you used an agent or representative to complete this application? Bạn đã nhờ người đại diện để hoàn thành đơn đăng ký này? Answer Yes/No Trả lời có hoặc không Nếu “Có”, vui lòng cung cấp chi tiết về tên của người đại diện và địa chỉ. What language did you communicate in with the agent/ representative to complete the form? Bạn đã giao tiếp bằng ngôn ngữ nào với người đại diện để hoàn thành biểu mẫu? Sau khi hoàn thành đơn đăng ký xin visa Anh bạn sẽ tiến hành thanh toán lệ phí, đặt lịch hẹn với VFS Global phù hợp, tải các hồ sơ tài liệu lên, đến trung tâm đã đặt lịch hẹn để lấy sinh trắc và chờ kết quả visa. Bạn sẽ nhận kết quả visa qua email hoặc đăng ký với trung tâm cách nhận kết quả visa qua SMS. Sau khi có kết quả vui lòng đến trung tâm lấy lại hộ chiếu đã được dán visa hoặc sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. III. Cần chú ý những gì khi điền tờ khai xin visa du lịch Anh? Đây là tờ khai xin visa được điền online trên mạng, trẻ em trên 5 tuổi và người lớn mỗi người đều phải khai; trước khi thực hiện điền thông tin vào bản khai này. Nếu thiếu tờ khai này thì chắc chắn hồ sơ của bạn sẽ không được xét duyệt Lưu ý là nó chỉ được nhận qua hình thức khai trên mạng; vì sau khi khai xong bạn mới được đặt lịch hẹn để nộp hồ sơ. Khi thực hiện khai báo thông tin trên bản khai này, cần chú ý một số điều sau Khi đăng nhập vào trang web của VFS bạn cần chọn đúng loại visa, visa du lịch chọn Standard Visitor thông tin trong tờ khai xin visa du lịch Anh phải được điền chính xác và trung thực; nếu không rõ mục nào có thể phải hỏi những ai từng xin visa Anh rồi, bạn bè, người thân hoặc liên hệ với văn phòng trung tâm để đến trung tâm tiếp nhận hồ sơ, bạn phải mang theo 1 bản in bản khai này; lưu ý in trên loại giấy có chất lượng đảm bảo để tránh trường hợp giấy tờ bị rách hay hỏng. Bạn nên nhờ nhân viên tại cửa hàng xem mẫu bản in loại văn bản này trước khi in ra để tránh sai khi đã in tờ khai ra rồi, bạn trực tiếp ký vào trang cuối cùng có thông tin về mã số hồ sơ xin visa của bạn mã này được gửi trong mai, bắt đầu bằng cụm chữ GWF. ► Xem thêm thông tin chi tiết về thủ tục xin visa Anh Khai đơn xin visa Anh không phải là việc dễ dàng, trong quá trình tự điền tờ khai bạn có thể gặp phải một số vấn đề như sau ➤ Không thông thạo tiếng Anh khiến bạn khó khăn trong quá trình hoàn thiện tờ khai ➤ Tờ khai dài, cần nhiều thời gian để hoàn thành ➤ Thiếu giấy tờ dẫn đến điền tờ khai không đầy đủ ➤ Thông tin trong form sai lệch so với các giấy tờ khác ➤ Đương đơn không quen với các thao tác máy tính khi điền tờ khai sẽ mất nhiều thời gian Những vấn đề trên trong quá trình điền tờ khai visa có thể gây ra những sai lầm không đáng có, dẫn đến hồ sơ xin visa của bạn bị đánh trượt. Trong trường hợp không am hiểu về thủ tục visa và bị rào cản ngôn ngữ thì sử dụng dịch vụ điền tờ khai visa Anh sẽ là lựa chọn tối ưu cho bạn. Bạn có thể yên tâm sử dụng dịch vụ tại VISANA – Đơn vị có trên 10 năm kinh nghiệm làm dịch vụ visa Anh với tỷ lệ đậu lên đến 98,6%. Hãy liên hệ với VISANA qua Hotline 1900 0284 ngay để được tư vấn tận tâm và hỗ trợ xin visa Anh nhanh chóng, dễ dàng nhé!
xin visa du lịch anh