xét tuyển học bạ đại học nội vụ

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm đủ điều kiện trúng tuyển của ngành/chuyên ngành đã đăng ký xét tuyển được coi là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT). Trường Đại học Bách khoa Hà Nội trân trọng thông báo tuyển sinh chương trình đào tạo kỹ năng thực hành và đại học tăng cường kỹ năng thực hành theo hình thức vừa làm vừa học (VLVH) năm 2022. Xét tuyển học bạ. 1. 7520201. Kỹ thuật điện. 8. 72. A00, A01 Dịch vụ Năm 2021, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ vào Đại học Sư phạm Hà Nội cao nhất lên tới 29,8. Đó là ngành Sư phạm Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh). Mức này áp dụng với học sinh các trường THPT chuyên hoặc trường thuộc Đại học Sư phạm Hà Nội, TP.HCM Vay Tien Online Me. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Nội vụ Hà Nội Tên tiếng Anh Ha noi University of Home Affairs HUHA Mã trường DNV Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học - Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông Địa chỉ Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Phương thức 1, 2, 3 và 4 Thời gian nộp hồ sơ tại Trường Đại học Nội vụ Hà Nội và đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ 22/7/2022 đến trước 17 giờ 00 ngày 20/8/2022. Phương thức 5 Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển Trước 17 giờ 00 ngày 15/7/2022. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12. Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. Phương thức 4 Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Phương thức 5 Xét tuyển thẳng. Xem chi tiết đối tượng tuyển thẳng TẠI ĐÂY Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2 Xét tuyển theo kết quả học tập THPT lớp 12. Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ điểm trở lên không có môn học nào dưới điểm. - Phương thức 3 Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022. Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm đạt từ 550 điểm trở lên kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia và 70 điểm kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội. - Phương thức 4 Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. + Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2022;Đơn vị cấp chứng chỉ TOEFL iBT, TOEFL ITP Educational Testing Service ETS; IELTS British Council BC; International Development Program IDP. + Kết quả học tập năm lớp 12 từ trở lên kết quả học tập năm lớp 12 chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển. - Phương thức 5 Xét tuyển thẳng. Tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với đối tượng quy định tại điểm i, ii; tốt nghiệp THPT đối với đối tượng quy định tại điểm iii; Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên chính quy chỉ riêng ngành Hệ thống thông tin chỉ. II. Các ngành tuyển sinh TT Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến Phương thức tuyển sinh Theo kết quả tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Mã xét tuyển Tổ hợp môn thi/ bài thi Mã xét tuyển Tổ hợp môn học Mã xét tuyển Mã xét tuyển 1 Quản trị nhân lực 180 7340404-T A00; A01; C00; D01 7340404-H A00; A01; D01 7340404-N 7340404-I 2 Quản trị văn phòng 180 7340406-T A01; C00; C20; D01 7340406-H A01; C00; C20; D01 7340406-N 7340406-I 3 Luật 180 7380101-T A00; A01; C00; D01 7380101-H A00; A01; D01 7380101-N 7380101-I 4 Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật 7380101-01-T 7380101-01-H 7380101-01-N 7380101-01-I 5 Kinh tế 120 7310101-T A00; A01; A07; D01 7310101-H A00; A01; A07; D01 7310101-N 7310101-I 6 Quản lý nhà nước 230 7310205-T A01; C00; C20; D01 7310205-H A01; C00; D01; D15 7310205-N 7310205-I 7 Chính trị học 90 7310201-T C14; C00; C20; D01 7310201-H C14; C00; C20; D01 7310201-N 7310201-I 8 Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học 7310201-01-T 7310201-01-H 7310201-01-N 7310201-01-I 9 Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành Chính trị học 7310201-02-T 7310201-02-H 7310201-02-N 7310201-02-I 10 Lưu trữ học 90 7320303-T C00; C20; C19; D01 7320303-H C00; C20; C19; D01 7320303-N 7320303-I 11 Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học 7320303-01-T 7320303-01-H 7320303-01-N 7320303-01-I 12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 150 7810103-T C00; D01; D14; D15 7810103-H C00; D01; D14; D15 7810103-N 7810103-I 13 Quản lý văn hóa 70 7229042-T C00; D01; D14; D15 7229042-H C00; D01; D14; D15 7229042-N 7229042-I 14 Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa 7229042-01-T 7229042-01-H 7229042-01-N 7229042-01-I 15 Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học 100 7229040-01-T C00; D01; D14; D15 7229040-01-H C00; D01; D14; D15 7229040-01-N 7229040-01-I 16 Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học 7229040-02-T 7229040-02-H 7229040-02-N 7229040-02-I 17 Thông tin – thư viện 30 7320201-T A01; C00; C20; D01 7320201-H A01; C00; C20; D01 7320201-N 7320201-I 18 Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện 7320201-01-T 7320201-01-H 7320201-01-N 7320201-01-I 19 Ngôn ngữ Anh 90 7220201-T D01; D14; D15 Môn chính Tiếng Anh 7220201-H D01; D14; D15 Môn chính Tiếng Anh 7220201-N 7220201-I 20 Chuyên ngành Biên – Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-01-T 7220201-01-H 7220201-01-N 7220201-01-I 21 Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh 7220201-02-T 7220201-02-H 7220201-02-N 7220201-02-I 22 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 90 7310202-T D14; C00; C19; C20 7310202-H D14; C00; C20; D01 7310202-N 7310202-I 23 Hệ thống thông tin 80 7480104-T A00; A01; D01; D10 7480104-H A00; A01; D01; D10 7480104-N 7480104-I 24 Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin 7480104-01-T 7480104-01-H 7480104-01-N 7480104-01-I *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Nội vụ Hà Nội các năm như sau Ngành/ Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Theo điểm thi THPT QG Theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1 Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT đợt 1 Xét theo KQ thi THPT Quản trị nhân lực 19,8 A00, A01, D01 21,5 C00 25 A00, A01, D01 A00, A01, D01 20,5 C00 22,5 A00, A01, D01 26,5 C00 28,5 A00, A01, D01 24,0 C00 28,0 A00, A01, D01 24,0 C00 27,0 Quản trị văn phòng 19,5 D01 21,5 C00 22,5 C19, C20 24,5 D01, D14, D15 D01 20 C0 22 C19 23 C20 23 D01, D14, D15 25,25 C00 D01 23,75 C00 25,75 C14 26,75 C20 26,75 A01 23,75 D01 23,75 C00 25,75 C20 26,75 Luật Chuyên ngành Thanh Tra 19,5 A00, A01, D01 21,5 C00 25,25 A00, A01, D01 18 C00 20 A00, A01, D01 25,5 C00 27,5 A00, A01, D01 23,5 C00 25,5 A00, A01, D01 24,25 C00 26,25 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 16 D01, D15 18 C00 19 C20 19 D01 19 D15 21 C00 22 C20 D01 16 D15 16 C00 18 C20 19 D01, D15 18 C00 20 C20 21 D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 16,0 C00 18,0 Thông tin - thư viện 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 A01 15 D01 15 C00 17 C20 18 A10, D01 18 C00 20 C20 21 A01, D01 15,5 C00 17,5 C20 18,5 A01 15,0 D01 15,0 C00 17,0 C20 18,0 Quản lý nhà nước 16 A01, D01 18 C00, C01 21 A01, D01 23 C00, C01 A01, D01 17 C00 19 C20 20 A01, D01 18 C00 20 A01, D01 21,0 C00 23,0 C20 24,0 A01 21,0 D01 21,0 C00 23,0 C20 24,0 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế 16 A00, A01, D01 21 A00, A01, D01 Chuyên ngành Quản lý tài chính công 16 A00, A01, D01 21 A00, A01, D01 Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo 16 A10, D01 18 C00 19 C20 21 A10, D01 23 C00 24 C20 CN Thanh tra 19,5 A00, A01, D01 21,5 C00 25,25 Chính trị học 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 A01 14,5 D01 14,5 C00 16,5 C20 17,5 A10, D01 18 C00 20 C20 21 D01 15,5 C00 17,5 C14. C20 18,5 D01 15,0 C00 17,0 C14 18,0 C20 18,0 Chuyên ngành Chính sách công 15 A10, D01 17 C00 18 C20 18 A10, D01 20 C00 21 C20 Lưu trữ học 15 D01, D15 17 C00 18 C20 18 D01, D15 20 C00 21 C20 D01 14,5 C00 16,5 C19 17,5 C20 17,5 D01 18 C00 20 C19 21 C20 21 D01 15,5 C00 17,5 C19, C20 18,5 D01 15,0 C00 17,0 C19 18,0 C20 18,0 Hệ thống thông tin 15 A00, A01, D01, D02 18 A00, A01, D01, D02 A00, A01, D01, D90 15 A00, A01, D01, D90 18 15,0 19,75 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 18 A00, D01 20 C00 21 C20 18 A00, D01 20 C00 21 C20 A00 14,5 D01 14,5 C00 16,5 C20 17,5 A00, D01 18 C00 20 C20 21 A00 16,0 C00 18,0 C19 19,0 C20 19,0 D14 15,5 C00 17,5 C19 18,5 C20 18,5 Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông 18 D01, D15 20 C00 21 C20 23 D01, D15 25 C00 26 C20 D01 16 D15 16 C00 18 C20 19 D01 20,8 D15 20,8 C00 22,8 C20 23,8 D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 20,25 C00 22,25 Kinh tế 20,5 23,5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D15 17,0 C00 19,0 C20 20,0 D01, D14, D15 23,25 C00 25,25 Ngôn ngữ Anh 22,5 Tiếng Anh hệ số 2 23,75 Tiếng Anh hệ số 2 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Cổng trường Đại học Nội vụ Hà Nội Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected] Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 - điểm chuẩn HUHA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Nội Vụ Hà Nội năm học 2022 -2023 cụ thể như sau Trường đại học Nội Vụ Hà Nội mã trường DNV đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội ​​​​​​​ Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2022 Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển điểm sàn xét tuyển đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại trụ sở chính Hà Nội, phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh và phân hiệu Quảng Nam. Trụ sở chính Hà Nội Phân hiệu TP HCM Phân hiệu Quảng Nam Thông tin tuyển sinh Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 Năm 2022, Đại học Nội vụ Hà Nội lần đầu tuyển sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực và xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dự kiến tuyển sinh viên cho 22 ngành và chuyên ngành đào tạo ở ba cơ sở Hà Nội, Quảng Nam, TP HCM, tăng 100 so với năm ngoái. Trong đó, trụ sở chính Hà Nội tuyển sinh viên, mỗi cơ sở còn lại tuyển 160. Về phương thức xét tuyển, ngoài xét học bạ lớp 12, căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng như các năm trước, trường lần đầu sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của hai Đại học Quốc gia, xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Với xét học bạ, thí sinh phải đạt tổng điểm ba môn theo tổ hợp từ 18 trở lên áp dụng tại cơ sở Hà Nội, TP HCM và từ Quảng Nam. Điểm trúng tuyển tại các tổ hợp C00 Văn, Sử, Địa, C19 Văn, Sử, Giáo dục công dân, C20 Văn, Địa, Giáo dục công dân sẽ cao hơn 1-3 điểm so với các tổ hợp còn lại. Nếu sử dụng điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh cần đạt tối thiểu 550 điểm trở lên áp dụng với kỳ thi riêng do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức hoặc 70 điểm Đại học Quốc gia Hà Nội. Điều kiện này áp dụng cho cả ba cơ sở của Đại học Nội vụ Hà Nội. Với xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, thí sinh được yêu cầu đảm bảo hai tiêu chí đạt IELTS trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT, TOEFL ITP tương đương, điểm trung bình lớp 12 không dưới ​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Trường đại học Nội Vụ Hà Nội mã trường DNV đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Theo điểm thi TN THPT Quốc Gia Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là 28 điểm. Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Điểm chuẩn trường ĐH Nội Vụ Hà Nội 2021 xét tuyển bổ sung Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2021 theo kết quả học tập THPT tại Phân hiệu Quảng Nam như sau Tại Quảng Nam ​​​​​​​ Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Xét học bạ Đại học Nội Vụ Hà Nội thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 xét tuyển theo kết quả học tập THPT tại trụ sở chính và các phân hiệu khác như sau Tại trụ sở chính ​​​​​​​ Phân hiệu TP HCM Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội Phân hiệu Hồ Chí Minh 2021 đợt 1 Phân hiệu Quảng Nam Điểm chuẩn học bạ đại học Nội Vụ Hà Nội xét học bạ 2021 tại phân hiệu Quảng Nam Điểm sàn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội trực thuộc Bộ Nội vụ thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, tại trụ sở chính Hà Nội như sau Tại trụ sở chính Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 xét theo điểm thi TN THPTQG Tại phân hiệu TP HCM Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM 2021 Tại phân hiệu Quảng Nam Điểm sàn đại học Nội Vụ Hà Nội 2021 Phân hiệu Quảng Nam ​​​​​​​Điểm chuẩn trường đại học Nội Vụ Hà Nội 2020 Trường đại học Nội Vụ Hà Nội mã trường DNV đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Nội Vụ Hà Nội 2020 Xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7340404 Quản trị nhân lực A00 Trụ sở chính Hà Nội 2 7340404 Quản trị nhân lực A01 Trụ sở chính Hà Nội 3 7340404 Quản trị nhân lực D01 Trụ sở chính Hà Nội 4 7340404 Quản trị nhân lực C00 Trụ sở chính Hà Nội 5 7340406 Quản trị văn phòng D01 20 Trụ sở chính Hà Nội 6 7340406 Quản trị văn phòng C00 22 Trụ sở chính Hà Nội 7 7340406 Quản trị văn phòng C19 23 Trụ sở chính Hà Nội 8 7340406 Quản trị văn phòng C20 23 Trụ sở chính Hà Nội 9 73801017380101-01 LuậtChuyên ngành Thanh tra A00 18 Trụ sở chính Hà Nội 10 73801017380101-01 LuậtChuyên ngành Thanh tra A01 18 Trụ sở chính Hà Nội 11 73801017380101-01 LuậtChuyên ngành Thanh tra D01 18 Trụ sở chính Hà Nội 12 73801017380101-01 LuậtChuyên ngành Thanh tra C00 20 Trụ sở chính Hà Nội 13 7310205 Quản lý nhà nước A01 17 Trụ sở chính Hà Nội 14 7310205 Quản lý nhà nước D01 17 Trụ sở chính Hà Nội 15 7310205 Quản lý nhà nước C00 19 Trụ sở chính Hà Nội 16 7310205 Quản lý nhà nước C20 20 Trụ sở chính Hà Nội 17 73102017310201-01 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công A01 Trụ sở chính Hà Nội 18 73102017310201-01 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công D01 Trụ sở chính Hà Nội 19 73102017310201-01 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công C00 Trụ sở chính Hà Nội 20 73102017310201-01 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công C20 Trụ sở chính Hà Nội 21 73203037320303-01 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ D01 Trụ sở chính Hà Nội 22 73203037320303-01 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C00 Trụ sở chính Hà Nội 23 73203037320303-01 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C19 Trụ sở chính Hà Nội 24 73203037320303-01 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C20 Trụ sở chính Hà Nội 25 72290427229042-01 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 16 Trụ sở chính Hà Nội 26 72290427229042-01 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D15 16 Trụ sở chính Hà Nội 27 72290427229042-01 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00 18 Trụ sở chính Hà Nội 28 72290427229042-01 Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C20 19 Trụ sở chính Hà Nội 29 7340404QN Quản trị nhân lực A00 14 Phân hiệu Quảng Nam 30 7340404QN Quản trị nhân lực D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 31 7340404QN Quản trị nhân lực C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 32 7340404QN Quản trị nhân lực C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 33 7340406QN Quản trị văn phòng A00 14 Phân hiệu Quảng Nam 34 7340406QN Quản trị văn phòng D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 35 7340406QN Quản trị văn phòng C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 36 7340406QN Quản trị văn phòng C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 37 7380101QN7380101-01QN LuậtChuyên ngành Thanh tra A00 14 Phân hiệu Quảng Nam 38 7380101QN7380101-01QN LuậtChuyên ngành Thanh tra D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 39 7380101QN7380101-01QN LuậtChuyên ngành Thanh tra C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 40 7380101QN7380101-01QN LuậtChuyên ngành Thanh tra C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 41 7310205QN Quản lý nhà nước D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 42 7310205QN Quản lý nhà nước D15 14 Phân hiệu Quảng Nam 43 7310205QN Quản lý nhà nước C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 44 7310205QN Quản lý nhà nước C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 45 7229042QN7229042-01QN Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch A00 14 Phân hiệu Quảng Nam 46 7229042QN7229042-01QN Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 47 7229042QN7229042-01QN Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 48 7229042QN7229042-01QN Quản lý văn hóa Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 49 7320303QN 7320303-01QN Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ D01 14 Phân hiệu Quảng Nam 50 7320303QN 7320303-01QN Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 51 7320303QN 7320303-01QN Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C19 15 Phân hiệu Quảng Nam 52 7320303QN 7320303-01QN Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 53 7229040QN 7229040-01QN;7 Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông C20 15 Phân hiệu Quảng Nam 54 7229040QN 7229040-01QN;7 Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa Du lich; Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông D01;D15;C00 14 Phân hiệu Quảng Nam 55 7380101HCM Luật A00 16 Cơ sở TPHCM 56 7380101HCM Luật A01 17 Cơ sở TPHCM 57 7380101HCM Luật D01 16 Cơ sở TPHCM 58 7380101HCM Luật C00 16 Cơ sở TPHCM 59 7310205HCM Quản lý nhà nước A00 Cơ sở TPHCM 60 7310205HCM Quản lý nhà nước D01 Cơ sở TPHCM 61 7310205HCM Quản lý nhà nước D15 Cơ sở TPHCM 62 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 Cơ sở TPHCM 63 7340406HCM Quản trị văn phòng A01 Cơ sở TPHCM 64 7340406HCM Quản trị văn phòng D01 Cơ sở TPHCM 65 7340406HCM Quản trị văn phòng D15 Cơ sở TPHCM 66 7340406HCM Quản trị văn phòng C00 Cơ sở TPHCM 67 7320303HCM 7320303-01HCM Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ D14 Cơ sở TPHCM 68 7320303HCM 7320303-01HCM Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C00 Cơ sở TPHCM 69 7320303HCM 7320303-01HCM Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C03 Cơ sở TPHCM 70 7320303HCM 7320303-01HCM Lưu trữ họcChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ C19 Cơ sở TPHCM Điểm chuẩn đại học Nội Vụ Hà Nội​​​​​​​ năm 2019 Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội mã trường DNV đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Đại học Nội Vụ Hà Nội​​​​​​​ điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7229040 Văn hoá học D01; D15 18 cơ sở Hà Nội 2 7229040 Văn hoá học C00 20 cơ sở Hà Nội 3 7229040 Văn hoá học C20 21 cơ sở Hà Nội 4 7229040-01 CN Văn hóa du lịch D01; D15 18 cơ sở Hà Nội 5 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C00 20 cơ sở Hà Nội 6 7229040-01 CN Văn hóa du lịch C20 21 cơ sở Hà Nội 7 7229040-01QN CN Văn hóa du lịch C00; C20; D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam 8 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông D01; D15 18 cơ sở Hà Nội 9 7229040-02 CN Văn hóa truyền thông C00; C20 21 cơ sở Hà Nội 10 7229042 Quản lý văn hoá D01; D15 16 cơ sở Hà Nội 11 7229042 Quản lý văn hoá C00 18 cơ sở Hà Nội 12 7229042 Quản lý văn hoá C20 19 cơ sở Hà Nội 13 7310201 Chính trị học A10; D01 15 cơ sở Hà Nội 14 7310201 Chính trị học C00 17 cơ sở Hà Nội 15 7310201 Chính trị học C20 18 cơ sở Hà Nội 16 7310201-01 CN Chính sách công A10; D01 15 cơ sở Hà Nội 17 7310201-01 CN Chính sách công C00 17 cơ sở Hà Nội 18 7310201-01 CN Chính sách công C20 18 cơ sở Hà Nội 19 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00; C00; C20; D01 15 cơ sở Hà Nội 20 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00 17 cơ sở Hà Nội 21 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C20 18 cơ sở Hà Nội 22 7310205 Quản lý nhà nước A01; D01 16 cơ sở Hà Nội 23 7310205 Quản lý nhà nước C00; C01 18 cơ sở Hà Nội 24 7310205-01 CN QLNN về Kinh tế A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội 25 7310205-02 CN Quản lý tài chính công A00; A01; D01 16 cơ sở Hà Nội 26 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo A10; D01 16 cơ sở Hà Nội 27 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C00 18 cơ sở Hà Nội 28 7310205-03 CN QLNN về Tôn giáo C20 19 cơ sở Hà Nội 29 7310205HCM Quản lý nhà nước A00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM 30 7310205HCM Quản lý nhà nước C00 15 cơ sở TPHCM 31 7310205QN Quản lý nhà nước A00; C00; C20; D01 14 cơ sở Quảng Nam 32 7320201 Thông tin - thư viện A10; D01 15 cơ sở Hà Nội 33 7320201 Thông tin - thư viện C00 17 cơ sở Hà Nội 34 7320201 Thông tin - thư viện C20 18 cơ sở Hà Nội 35 7320303 Lưu trữ học D01; D15 15 cơ sở Hà Nội 36 7320303 Lưu trữ học C00 17 cơ sở Hà Nội 37 7320303 Lưu trữ học C20 18 cơ sở Hà Nội 38 7320303HCM Lưu trữ học C00; C03; C19; D14 15 cơ sở TPHCM 39 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 cơ sở Hà Nội 40 7340404 Quản trị nhân lực C00 cơ sở Hà Nội 41 7340404QN Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 14 cơ sở Quảng Nam 42 7340406 Quản trị văn phòng C19; C20 cơ sở Hà Nội 43 7340406 Quản trị văn phòng C00 cơ sở Hà Nội 44 7340406 Quản trị văn phòng D01 cơ sở Hà Nội 45 7340406HCM Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D15 14 cơ sở TPHCM 46 7340406QN Quản trị văn phòng D01; D15 14 cơ sở Quảng Nam 47 7340406QN Quản trị văn phòng C00; C20 15 cơ sở Quảng Nam 48 7380101 Luật A00; A01; D01 cơ sở Hà Nội 49 7380101 Luật C00 cơ sở Hà Nội 50 7380101-01 CN Thanh tra A00; A01; D01 cơ sở Hà Nội 51 7380101-01 CN Thanh tra C00 cơ sở Hà Nội 52 7380101-01QN CN Thanh tra A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam 53 7380101-01QN CN Thanh tra C00 15 cơ sở Quảng Nam 54 7380101HCM Luật A00; A01; D01 14 cơ sở TPHCM 55 7380101HCM Luật C00 15 cơ sở TPHCM 56 7380101QN Luật A00; A01; D01 14 cơ sở Quảng Nam 57 7380101QN Luật C00 15 cơ sở Quảng Nam 58 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D02 15 cơ sở Hà Nội ​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Nội Vụ Hà Nội năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất Có chiều dài lịch sử 49 năm xây dựng và phát triển, Đại học Nội vụ Hà Nội luôn là ngôi trường uy tín nằm trong nhiều bảng xếp hạng các trường đại học trong cả nước. Nhắc đến HUHA, sinh viên luôn tự hào khi trở thành một thành viên tại ngôi nhà chung này. Điều bất ngờ ở đây là nơi đáp ứng nguồn nhân lực lớn mạnh trong việc xây dựng bộ máy Nhà nước. Có thể thấy môi trường học như thế này có phải các bạn sĩ tử rất muốn đặt chân vào đúng không nào? Cùng Reviewedu khám phá về phương thức Đại học Nội Vụ xét tuyển học bạ 2021 qua bài viết dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ năm 2022 cập nhật mới nhất3 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 20214 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 20205 Phương thức xét tuyển học bạ6 Điểm chuẩn trường đại học Nội vụ7 Công bố mức học phí của trường đại học Nội vụ Hà Nội8 Kết luận Thông tin chung Tên gọi Trường Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA Vị trí Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội Website Facebook Mã tuyển sinh DNV Email tuyển sinh Liên hệ SĐT – Tìm hiểu cụ thể tại Trường Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA Thời gian xét tuyển học bạ của HUHA Hiện tại trường Đại học Nội vụ Hà Nội chưa công bố thời gian cho hình thức tuyển sinh xét học bạ năm 2022. Các bạn có thể tham khảo cách tính điểm xét học bạ mới nhất Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022? Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022? Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022 Hồ sơ xét học bạ Hồ sơ chuẩn bị cho xét học bạ giống năm 2021. Xem thêm Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022? Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 Thời gian xét tuyển học bạ của HUHA HUHA dự kiến nhận hồ sơ xét học bạ từ 2/5/2021 đến 17h00 ngày 31/7/2021. Hồ sơ xét tuyển học bạ Nhà trường thông báo hồ sơ xét tuyển bao gồm Phiếu xét tuyển Học bạ photo công chứng Bằng THPT hoặc bằng tạm thời bản sao có chứng thực Chứng nhận ưu tiên nếu có Mức điểm chuẩn xét học bạ Đại học Nội vụ công bố điểm trúng tuyển học bạ quy định cụ thể như sau Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Quản trị nhân lực A00 27,0 A01 27,0 D01 27,0 Quản trị văn phòng D01 25,0 D15 25,0 C00 27,0 C14 28,0 Luật Chuyên ngành Thanh tra A00 26,0 A01 26,0 D01 26,0 Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 23,0 Quản lý văn hóa Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 23,0 Thông tin thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Quản lý Nhà nước A00 23,0 D01 23,0 C00 25,0 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ D01 19,0 C00 21,0 C19 22,0 C20 22,0 Hệ thống thông tin A00 18,0 A01 18,0 D01 18,0 D10 18,0 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 18,5 C00 20,5 C19 21,5 C20 21,5 Kinh tế A00 23,0 A01 23,0 A07 23,0 D01 23,0 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20,0 D15 20,0 C00 22,0 C20 21,0 Ngôn ngữ Anh D01 21,0 D14 21,0 D15 21,0 Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2020 Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của HUHA Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 15/5/2020 đến 15/8/2020. Hồ sơ xét học bạ như năm 2021. Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường HUHA Điểm trúng tuyển học bạ của HUHA được quy định cụ thể qua bảng dưới đây Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Quản trị nhân lực A00 26,5 A01 26,5 D01 26,5 C00 28,5 Quản trị văn phòng D01 25,25 D14 25,25 D15 25,25 C00 27,25 Luật Chuyên ngành Thanh tra A00 25,5 A01 25,5 D01 25,5 C00 27,5 Văn hóa học Chuyên ngành Văn hóa du lịch Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông D01 20,8 D15 20,8 C00 22,8 C20 23,8 Quản lý văn hóa Chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch D01 18,0 D15 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Thông tin thư viện Chuyên ngành Quản trị thông tin A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Quản lý Nhà nước A00 18,0 D01 18,0 C00 20,0 Chính trị học Chuyên ngành Chính sách công A10 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Lưu trữ học Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ D01 18,0 C00 20,0 C19 21,0 C20 21,0 Hệ thống thông tin A00 18,0 A01 18,0 D01 18,0 D90 18,0 Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 18,0 D01 18,0 C00 20,0 C20 21,0 Phương thức xét tuyển học bạ Cách tính điểm xét học bạ đối với các sĩ tử sử dụng hình thức tuyển sinh này được quy sinh phải có tổng ĐTB năm lớp 12 của ba môn trong khối xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Đồng thời, yêu cầu thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm năm lớp 12 từ loại Khá trở lên. Các bạn tham khảo thêm tại đây Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022? Điểm chuẩn trường đại học Nội vụ Năm 2021, theo kết quả xét học bạ HUHA công bố điểm trúng tuyển từ 18 đến 28,5 điểm và theo kết quả thi THPT từ 14,5 đến 23 điểm. So sánh với mức điểm chuẩn các năm trước đây, dự kiến năm 2022 sẽ tăng từ 1-2 điếm. Cụ thể hơn tại Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội HUHA mới nhất Công bố mức học phí của trường đại học Nội vụ Hà Nội Tùy theo số tín chỉ mà sinh viên đăng ký theo học, mức phí cho năm học 2021-2022 dao động từ đến VNĐ/năm học. Năm 2022, dự kiến sẽ tăng lên 10% cho tất cả các ngành học theo quy định của Nhà trường. Các bạn xem cụ thể tại Học phí trường đại học Nội vụ Hà Nội HUHA mới nhất Kết luận Mong rằng những thông tin trên đây sẽ giúp ích cho các bạn được hiểu hơn về việc xét tuyển học bạ của HUHA. Reviewedu chúc các sĩ tử của chúng ta có một kỳ tuyển sinh thật thuận lợi và đặt chân vào cánh cổng đại học mà các bạn mong muốn nhé! Các bạn sĩ tử xem thêm các trường xét tuyển học bạ Trường Đại học Văn Lang VLU xét học bạ năm 2021 2022 mới nhất Đại học Ngân hàng BUH xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất Trường Đại học Nông lâm NLU xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất Đăng nhập

xét tuyển học bạ đại học nội vụ